• Home
  • HSK
    • HSK1
      • Từ Vựng HSK1
      • Ngữ Pháp HSK1
      • Bài Khoá HSK1
    • HSK2
      • Từ Vựng HSK2
      • Ngữ Pháp HSK2
      • Bài Khoá HSK2
    • HSK3
      • Từ Vựng HSK3
      • Ngữ Pháp HSK3
      • Bài Khóa HSK3
    • HSK4
      • Từ Vựng HSK4
      • Ngữ Pháp HSK4
      • Bài Khoá HSK4
    • HSK5
      • Từ Vựng HSK5
      • Ngữ Pháp HSK5
      • Bài Khoá HSK5
    • HSK6
      • Từ Vựng HSK6
      • Ngữ Pháp HSK6
      • Bài Khoá HSK6
  • Nghe
    • Nghe SC1
    • Nghe SC2
    • Nghe TC1
  • Đọc Hiểu
    • Đọc Hiểu SC
    • Đọc Hiểu TC
  • Biên Phiên Dịch
    • Dịch Câu
    • Dịch Đoạn Văn
No Result
View All Result
  • Home
  • HSK
    • HSK1
      • Từ Vựng HSK1
      • Ngữ Pháp HSK1
      • Bài Khoá HSK1
    • HSK2
      • Từ Vựng HSK2
      • Ngữ Pháp HSK2
      • Bài Khoá HSK2
    • HSK3
      • Từ Vựng HSK3
      • Ngữ Pháp HSK3
      • Bài Khóa HSK3
    • HSK4
      • Từ Vựng HSK4
      • Ngữ Pháp HSK4
      • Bài Khoá HSK4
    • HSK5
      • Từ Vựng HSK5
      • Ngữ Pháp HSK5
      • Bài Khoá HSK5
    • HSK6
      • Từ Vựng HSK6
      • Ngữ Pháp HSK6
      • Bài Khoá HSK6
  • Nghe
    • Nghe SC1
    • Nghe SC2
    • Nghe TC1
  • Đọc Hiểu
    • Đọc Hiểu SC
    • Đọc Hiểu TC
  • Biên Phiên Dịch
    • Dịch Câu
    • Dịch Đoạn Văn
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home HSK1 Từ Vựng HSK1

Từ vựng HSK1 bài 15 giáo trình hán ngữ 06 quyển

by Zinotes
February 27, 2025
0 0
tu-vung-hsk1-bai-15-giao-trinh-han-ngu-06-quyen

Bài số 15 của quyển một theo bộ giáo trình hán ngữ tổng hợp với chủ đề 你们公司有多少职员 sẽ có khoảng 20 từ vựng HSK1, mình sẽ liệt kê chi tiết như bảng bên dưới, tương tự, cũng có phần mở rộng thêm như từ cận nghĩa, từ trái nghĩa và câu ví dụ của mỗi từ để bạn đọc tham khảo.

Nội dung

  • Bảng từ vựng HSK1 bài 15
  • Nhắn nhủ

Bảng từ vựng HSK1 bài 15

STTTừ vựng HSK1PinyinTừ loạiHán ViệtNghĩaTừ cận nghĩaTừ trái nghĩa
1全quántt, phótoàntoàn bộ, tất cả, hoàn toàn

你有没有全家的照片?
都、齐
2照片zhàopiàndtchiếu phiếnảnh

这是我们全家的照片。
相片
3看kànđgtkhánnhìn, xem, đọc, thăm

妈妈,你看,这件衣服怎么样?
观、视、望
4姐姐jiějiedttỉ tỉchị gái

他有两个姐姐。
5只zhǐphóchỉchỉ

我没有姐姐,只有一个妹妹。
光、仅仅
6做zuòđgttáclàm

你做的菜非常好吃啊。
干、作休
7大夫dàifudtđại phubác sĩ

他是老师,不是大夫。
医生
8医院yīyuàndty việnbệnh viện

我爸爸在一家医院工作
病院
9公司gōngsīdtcông tycông ty

这是一家比较小的公司。
企业
10商店shāngdiàndtthương điếmcửa hàng

这家商店的职员很热情。
商铺、店铺
11律师lǜshīdtluật sưluật sư

他哥哥是律师。
12外贸wàimàodtngoại mậuthương mại quốc tế

妈妈,明天有一个外贸代表团来上海参观,我去给他们当翻译。
内贸
13小xiǎotttiểunhỏ

这个毛衣有点大,有没有小一点的吗?
大,巨
14大概dàgàiphóđại kháivề, khoảng | 大概有 : có khoảng

我们公司大概有一百多个职员。
大约、左右、有
15多duōsố từđahơn, lẻ (dùng sau chữ số) – lưu ý cách dùng 多

一年有三百六十多天。
我学汉语学了三年多了。
众少
16外国wàiguódtngoại quốcnước ngoài

麦克是外国人。
本国
17画报huàbàodthoạ báobáo ảnh

这份中文画报很好。
18世界shìjièdtthế giớithế giới

世界上有很多国家
天下
19数码相机shùmǎxiàngj`idtsố mã tướng cơmáy ảnh kĩ thuật số

这不是我的数码相机。
照相机
20家务jiāwùdtgia vụviệc nhà

我不喜欢做家务。
21高兴gāoxìngttcao hứnghạnh phúc

孩子高兴地对我说:“妈妈,我回来了”
兴奋、快乐、愉快烦恼
tu-vung-HSK1-bai-15-giao-trinh-han-ngu-6-quyen

Tôi muốn đọc:
2 loại câu so sánh hơn (câu chữ 比) trong tiếng Trung
Từ vựng HSK5 bài 02 giáo trình chuẩn HSK và hán ngữ 06 quyển
Giáo trình luyện nghe tiếng Hán (quyển 1)

Nhắn nhủ

Ở phần từ cận nghĩa và từ trái nghĩa thì có một số từ mình không điền vào, vì mình không chắc chắc hoặc không tìm thấy thì những ô này sẽ để trống, mong bạn đọc tham khảo và góp ý nhé.
Số lượng từ vựng của quyển một theo bộ giáo trình này bản thân mình đánh giá là không nhiều, bạn vẫn cần đọc thêm ở những loại giáo trình khác để bổ sung lượng từ vựng HSK1, tuy nhiên nếu không sắp xếp thời gian học thì về sau rất dễ bị tồn đọng và gây nản.

Việc học từ vựng tiếng Trung cực kỳ quan trọng, mỗi một từ sẽ đóng vai trò như một viên gạch giúp bạn xây nên một ngôi nhà to lớn và vững chắc. Nên nếu đã xem đến bài cuối cùng của quyển một mà vẫn chưa ghi nhớ được hết từ vựng tiếng trung HSK1 thì hãy đảm bảo học lại cho chắc trước khi bước vào những quyển sau với số lượng từ vựng tăng cao dần nhé.

Việc tự học tiếng Trung nói chung là rất khó, cần phải bền chí rèn luyện hàng ngày. Và đối với từ vựng HSK1 hay thậm chí từ vựng tiếng trung ở những cấp cao hơn đều cần có phương pháp học giúp chúng ta ghi nhớ lâu hơn. Trước tiên các bạn hãy nghiên cứu, tự học và tìm ra cách học của riêng mình, nhưng cơ bản vẫn phải dựa trên sự kiên trì mỗi ngày. Mình sẽ tổng hợp và chia sẻ đến các bạn phương pháp tự học tiếng Trung mà cá nhân mình thấy hiệu quả trong một bài viết sắp đến nha.

Thương chúc cả nhà học tốt tiếng Trung nhé.

Tags: tự học tiếng trungTừ vựng HSK1
ShareTweetPin
Previous Post

2 loại câu so sánh hơn (câu chữ 比) trong tiếng Trung

Next Post

1 ngày nắm vững câu Bổ ngữ trạng thái chữ 得 trong tiếng Trung

Zinotes

Zinotes

Next Post
1-ngay-nam-vung-cau-bo-ngu-trang-thai-chu-得-trong-tieng-trung

1 ngày nắm vững câu Bổ ngữ trạng thái chữ 得 trong tiếng Trung

ngu-phap-hsk4-so-sanh-刚-va-刚才-cau-truc-不仅-也-还-而且-pho-tu-从来-cau-truc-即使-也-va-在-上

Ngữ pháp HSK4: so sánh 刚 và 刚才, cấu trúc 不仅...也/还/而且…, phó từ 从来, 即使…也…, (在) … 上…

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Zinotes_logo

  • Home
  • HSK
  • Nghe
  • Đọc Hiểu
  • Biên Phiên Dịch

Copyright © JNews. Crafted with love by Jegtheme.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
No Result
View All Result
  • Home
  • HSK
    • HSK1
      • Từ Vựng HSK1
      • Ngữ Pháp HSK1
      • Bài Khoá HSK1
    • HSK2
      • Từ Vựng HSK2
      • Ngữ Pháp HSK2
      • Bài Khoá HSK2
    • HSK3
      • Từ Vựng HSK3
      • Ngữ Pháp HSK3
      • Bài Khóa HSK3
    • HSK4
      • Từ Vựng HSK4
      • Ngữ Pháp HSK4
      • Bài Khoá HSK4
    • HSK5
      • Từ Vựng HSK5
      • Ngữ Pháp HSK5
      • Bài Khoá HSK5
    • HSK6
      • Từ Vựng HSK6
      • Ngữ Pháp HSK6
      • Bài Khoá HSK6
  • Nghe
    • Nghe SC1
    • Nghe SC2
    • Nghe TC1
  • Đọc Hiểu
    • Đọc Hiểu SC
    • Đọc Hiểu TC
  • Biên Phiên Dịch
    • Dịch Câu
    • Dịch Đoạn Văn

© 2025 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.