• Home
  • HSK
    • HSK1
      • Từ Vựng HSK1
      • Ngữ Pháp HSK1
      • Bài Khoá HSK1
    • HSK2
      • Từ Vựng HSK2
      • Ngữ Pháp HSK2
      • Bài Khoá HSK2
    • HSK3
      • Từ Vựng HSK3
      • Ngữ Pháp HSK3
      • Bài Khóa HSK3
    • HSK4
      • Từ Vựng HSK4
      • Ngữ Pháp HSK4
      • Bài Khoá HSK4
    • HSK5
      • Từ Vựng HSK5
      • Ngữ Pháp HSK5
      • Bài Khoá HSK5
    • HSK6
      • Từ Vựng HSK6
      • Ngữ Pháp HSK6
      • Bài Khoá HSK6
  • Nghe
    • Nghe SC1
    • Nghe SC2
    • Nghe TC1
  • Đọc Hiểu
    • Đọc Hiểu SC
    • Đọc Hiểu TC
  • Biên Phiên Dịch
    • Dịch Câu
    • Dịch Đoạn Văn
No Result
View All Result
  • Home
  • HSK
    • HSK1
      • Từ Vựng HSK1
      • Ngữ Pháp HSK1
      • Bài Khoá HSK1
    • HSK2
      • Từ Vựng HSK2
      • Ngữ Pháp HSK2
      • Bài Khoá HSK2
    • HSK3
      • Từ Vựng HSK3
      • Ngữ Pháp HSK3
      • Bài Khóa HSK3
    • HSK4
      • Từ Vựng HSK4
      • Ngữ Pháp HSK4
      • Bài Khoá HSK4
    • HSK5
      • Từ Vựng HSK5
      • Ngữ Pháp HSK5
      • Bài Khoá HSK5
    • HSK6
      • Từ Vựng HSK6
      • Ngữ Pháp HSK6
      • Bài Khoá HSK6
  • Nghe
    • Nghe SC1
    • Nghe SC2
    • Nghe TC1
  • Đọc Hiểu
    • Đọc Hiểu SC
    • Đọc Hiểu TC
  • Biên Phiên Dịch
    • Dịch Câu
    • Dịch Đoạn Văn
No Result
View All Result
No Result
View All Result
Home HSK2 Ngữ Pháp HSK2

1 ngày nắm vững câu Bổ ngữ trạng thái chữ 得 trong tiếng Trung

by Zinotes
February 27, 2025
0 0
1-ngay-nam-vung-cau-bo-ngu-trang-thai-chu-得-trong-tieng-trung

Các loại bổ ngữ nói chung và bổ ngữ trạng thái (BNTT) nói riêng là một trong những “đặc sản” của tiếng Trung, và chữ 得 là một “đặc điểm nhận dạng riêng” của câu BNTT. Bạn học cần nắm vững và nhuần nhuyễn điểm ngữ pháp này vì phần trăm xuất hiện trong các bài thi cũng như khi giao tiếp trong thực tế là rất cao.

Nội dung

  • Bổ ngữ trạng thái là gì?
  • Khi nào dùng
  • Công thức
  • Hình thức Khẳng định
  • Hình thức Phủ định
  • Hình thức Nghi vấn
  • 1. Nghi vấn với 吗
  • 2. Nghi vấn chính phản
  • 3. Nghi vấn với 怎么样
  • Ví dụ thêm

Bổ ngữ trạng thái là gì?

“Bổ” là bổ sung, “ngữ” là ngữ nghĩa cho động từ, vậy nên bổ ngữ là bổ sung ngữ nghĩa cho động từ và đứng sau động từ, đây cũng là vị trí của bổ ngữ khi nói đến trật tự ngữ pháp trong tiếng trung – 贤 sẽ có bài viết riêng về trật tự ngữ pháp trong câu tiếng trung sau nhé.

BNTT là loại bổ ngữ dùng để phán đoán, đánh giá kết quả, đánh giá mức độ/trạng thái… đứng sau động từ và kết nối với động từ bằng trợ từ 得 /de/. BNTT thường do adj hoặc cụm adj tạo nên, phía trước có thể có hoặc không các phó từ chỉ mức độ (很,太, 非常…). Những hành động mà BNTT miêu tả/đánh giá thì mang tính thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra.

Khi nào dùng

Khi muốn nhận xét, đánh giá một hành động nào đó thì ta dùng BNTT

Công thức

Trước khi đề cập đến công thức cụ thể cần đặc biệt nắm vững cốt lõi của BNTT, và phân biệt 2 kiểu diễn đạt dưới đây, (1) diễn đạt đánh giá hành động tức có dùng BNTT và (2) diễn đạt bình thường khi nói chứ không phải đánh giá hành động.

1. Khi có đánh giá hành động – tức phải dùng BNTT

V + 得 + BNTT hay cụ thể: V + 得 + (phó từ chỉ mức độ) + Adj

他吃得多 – ông ấy ăn nhiều lắm => đánh giá hành động ăn của ông ấy (ăn nhiều lắm, ăn dữ lắm, ăn quá trời ăn…)

BNTTcó thể là:

  • Các từ 很,不得了,要死,要命,
  • Tính từ (phía trước có thể có phó từ mức độ 很,非常,太…), tính từ lặp lại
  • Ngữ động từ
    看到这份礼物以后,我高兴得说不出话来。
  • Ngữ chủ vị

2. Khi không đánh giá hành động – nói bình thường, không dùng BNTT

Adj + V

妈妈对小刘说:“你多吃一点儿” – mẹ nói với tiểu Lưu: “con ăn nhiều thêm một chút đi”

Hình thức Khẳng định

S + V + 得 + BNTT

玛丽学得很好

Đặc biệt lưu ý: khi câu có tân ngữ thì cần phải lặp lại động từ. Vì sao? Vì bổ ngữ là đánh giá hành động, không phải đánh giá tân ngữ nên bắt buộc phải đặt bổ ngữ sát ngay sau động từ, cụ thể công thức như sau:

S + V + O + V + 得 + BNTT

他打太极拳打得很厉害 – ông ấy đánh thái cực quyền rất lợi hại

S + O + V + 得 + BNTT / O +S + V + 得 + BNTT

Trong trường hợp câu có tân ngữ, có thể chỉ đưa tân ngữ lên trước mà không cần lặp lại động từ, lúc này câu vẫn đúng nhưng có khác biệt một chút về ngữ nghĩa, xem và phân tích ví dụ dưới đây:

麦克学韩语学得很认真 – Mike học tiếng Hàn học rất chăm chỉ

Cách 1: 麦克 (的)韩语学得很认真 – ý câu này là “tiếng Hàn của Mike á thì Mike học rất chăm chỉ”. Chữ 的 để đấy nhằm giúp mình ngầm hiểu rằng ý nghĩa của câu có thay đổi chút xíu. Khi nói hoặc viết chữ 的 thường bị ẩn đi.

Cách 2: 韩语麦克学得很认真 – tiếng Hàn, Mike học rất chăm chỉ.

Để ý thêm: trong khẩu ngữ để tránh câu nói dài dòng thì người ta thường đưa tân ngữ lên trước và không nói ra động từ thứ nhất, lúc này câu biến thành câu vị ngữ chủ vị.

1-ngay-nam-vung-cau-bo-ngu-trang-thai-trong-tieng-trung

Hình thức Phủ định

S + V + 得 + 不 + BNTT

小王学英语学得不太好 – tiểu Vương học tiếng Anh không giỏi lắm.

Hình thức Nghi vấn

1. Nghi vấn với 吗

S + V + 得 + BNTT + 吗

她唱京剧唱得好听吗?- cô ấy hát kinh kịch hay không?

2. Nghi vấn chính phản

S + V + 得 + BNTT+ 不 + BNTT ?

Hình thức câu hỏi chính phản là hình thức nghi vấn chính và được sử dụng phổ biến hơn hình thức nghi vấn với 吗.

他跑步跑得快不快?- anh ấy chạy có nhanh không?

田芳发音发得准不准?- Điền Phương phát âm có chuẩn không?

3. Nghi vấn với 怎么样

Dùng 怎么样 để hỏi về tính từ (hỏi tính chất, trạng thái)

S + V + 得 + 怎么样?

他说汉语说得怎么样?- anh ấy nói tiếng Trung thế nào?
他说汉语说得很流利 – anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.

Ráng học thêm tí xíu nữa, mình sẽ nhanh giỏi hơn đấy!
2 loại câu so sánh hơn (câu chữ 比) trong tiếng Trung
Giáo trình luyện nghe tiếng Hán (quyển 1)

Ví dụ thêm

他做的菜做得非常好吃 – đồ ăn mà anh ấy nấu cực kỳ ngon luôn.

玛丽对京剧很感兴趣,她唱京剧唱得很不错。- Mary rất có hứng thú với kinh kịch, cô ấy hát kinh kịch rất hay luôn.

你放心吧,你女儿病得不太厉害。- Bạn yên tâm đi nha, con gái của bạn bệnh nhẹ à.

大卫打篮球打得好吗?David chơi bóng rổ giỏi không?
他篮球打得很不错。- cậu ấy chơi bóng rổ giỏi lắm

Bài viết sẽ luôn được cập nhật bổ sung từ sơ cấp đến trung cấp và nâng cao nhé!

Tài liệu tham khảo:
Giáo trình Hán ngữ quyển 2 – bài 25
Học ngữ pháp tiếng Hoa thật đơn giản – TS. Trương Gia Quyền và các tác giả
Thực hành tiếng Trung hiệu quả – TS. Trương Gia Quyền và các tác giả

Tags: câu bổ ngữ trạng thái chữ 得học tiếng trung luyện thi HSK/ HSKK
ShareTweetPin
Previous Post

Từ vựng HSK1 bài 15 giáo trình hán ngữ 06 quyển

Next Post

Ngữ pháp HSK4: so sánh 刚 và 刚才, cấu trúc 不仅…也/还/而且…, phó từ 从来, 即使…也…, (在) … 上…

Zinotes

Zinotes

Next Post
ngu-phap-hsk4-so-sanh-刚-va-刚才-cau-truc-不仅-也-还-而且-pho-tu-从来-cau-truc-即使-也-va-在-上

Ngữ pháp HSK4: so sánh 刚 và 刚才, cấu trúc 不仅...也/还/而且…, phó từ 从来, 即使…也…, (在) … 上…

Đọc hiểu tiếng Trung chủ đề 过年

Đọc hiểu tiếng Trung chủ đề 过年

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Zinotes_logo

  • Home
  • HSK
  • Nghe
  • Đọc Hiểu
  • Biên Phiên Dịch

Copyright © JNews. Crafted with love by Jegtheme.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
No Result
View All Result
  • Home
  • HSK
    • HSK1
      • Từ Vựng HSK1
      • Ngữ Pháp HSK1
      • Bài Khoá HSK1
    • HSK2
      • Từ Vựng HSK2
      • Ngữ Pháp HSK2
      • Bài Khoá HSK2
    • HSK3
      • Từ Vựng HSK3
      • Ngữ Pháp HSK3
      • Bài Khóa HSK3
    • HSK4
      • Từ Vựng HSK4
      • Ngữ Pháp HSK4
      • Bài Khoá HSK4
    • HSK5
      • Từ Vựng HSK5
      • Ngữ Pháp HSK5
      • Bài Khoá HSK5
    • HSK6
      • Từ Vựng HSK6
      • Ngữ Pháp HSK6
      • Bài Khoá HSK6
  • Nghe
    • Nghe SC1
    • Nghe SC2
    • Nghe TC1
  • Đọc Hiểu
    • Đọc Hiểu SC
    • Đọc Hiểu TC
  • Biên Phiên Dịch
    • Dịch Câu
    • Dịch Đoạn Văn

© 2025 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.